AMD công bố dòng chip đồ họa FirePro W9000, W8000 , W7000 và W5000 cho máy trạm

Mạnh nhất là GPU AMD FirePro W9000 có khả năng xử lý cực mạnh, có băng thông bộ nhớ lớn và hỗ trợ nhiều màn hình. Các GPU AMD FirePro W8000, W7000 và W5000 đều hỗ trợ kiến trúc AMD Graphics Core Next, và được thiết kế ở mức cân bằng giữa tải tính toán và tải 3D, phù hợp cho thiết kế số, bản vẽ số và các ứng dụng dựng phim, ảnh giải trí (M&E).

Các GPU AMD FirePro mới đã được tối ưu và được các ứng dụng hàng đầu chứng nhận, giúp người dùng khai phá được năng lực sáng tạo của mình khi đảm bảo được tốc độ nhanh nhất, xử lý mượt mà nhất. Các card đồ họa được trang bị chip AMD FirePro dành cho máy trạm có thể xử lý suôn sẻ các mô hình phức tạo và có chế độ quản lý điện năng động, giúp toàn bộ hệ thống vận hành hiệu quả.
Được trang bị công nghệ AMD Eyefinity, các GPU FirePro W9000, W8000 và W7000 có thể hỗ trợ đến 6 màn hình 30 inch độc lập thông qua hub Multi-Stream Transport để người dùng có thể tối đa hóa không gian làm việc ở độ phân giải cực cao, đến 4096 x 2160 pixel.
“Khi các chuyên gia cần phải làm việc trên những tập dữ liệu ngày càng lớn cho các mô hình ảo hóa phức tạp thì họ cần một giải pháp đồ họa tương ứng, phải nhanh, mạnh và ổn định,” ông Matt Skynner, Phó Tổng giám đốc AMD và Tổng giám đốc mảng Graphics của AMD, cho biết.
Nhờ vào GCN và GeometryBoost, GPU cao cấp nhất AMD FirePro W9000 có thể đạt được tốc độ tính toán 1,95 tỉ đa giác mỗi giây, nhanh hơn 1,5 lần so với card đồ họa máy trạm cạnh tranh mạnh nhất hiện nay, và băng thông bộ nhớ nhiều hơn 83% so với giải pháp cạnh tranh khác. Đây là yếu tố quan trọng tác động đến tốc độ chạy của ứng dụng.
“Supermicro rất hứng thú khi tích hợp card đồ họa chuyên nghiệp AMD FirePro vào sản phấm lần đầu tiên xuất hiện của mình là SuperWorksations,” ông Don Clegg, Phó Chủ tịch Nhóm tiếp thị và phát triển kinh doanh của Supermicro, cho biết. “SuperWorkstations kết hợp với FirePro, mang lại khả năng xử lý 3D chưa từng có tiền lệ và tôi ưu được năng suất làm việc. Những ai sáng tạo nội dung số thiết kế sẽ rất ấn tượng với sản phẩm sắp đến của FirePro.”
GPU AMD FirePro W8000 có tính năng sửa lỗi bộ nhớ ECC (Error Correcting Code) và tính toán kép (dual-precision), nhanh hơn 2,2 lần so với giải pháp cạnh tranh. Điều này giúp các chuyên gia có thể có được kết quả tính toán chính xác hơn khi xử lý các phân tích cấu trúc, phân tử, dòng chảy động mà không tác động đến tốc độ ứng dụng.
Trong khi đó, GPU AMD FirePro W7000 còn chạy nhanh hơn gấp 5 lần so với giải pháp cạnh tranh khác trong tác vụ tính toán đơn (single-precision).
Còn AMD FirePro W5000 là card đồ họa máy trạm tầm trung mạnh nhất hiện nay, cho độ phân giải cao hơn, bộ nhớ và khả năng xuất hình tốt hơn so với các card cạnh tranh khác.
Ngoài ra, các card AMD FirePro mới hỗ trợ PCI Express 3.0 và AMD PowerTune và AMD ZeroCore Power quản lý điện năng động.

Các card đồ họa AMD FirePro W9000, W8000, W7000 và W5000 hiện có bán tại các nhà bán lẻ của AMD và được Supermicro hỗ trợ theo SuperWorkstations. Các card này cũng được tích hợp trong các hệ thống máy trạm mới của HP và Dell.
|
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT AMD FIREPRO W SERIES |
||||
|
|
AMD FirePro W9000 |
AMD FirePro W8000 |
AMD FirePro W7000 |
AMD FirePro W5000 |
|
Stream Processors |
2048 |
1792 |
1280 |
768 |
|
Texture Units |
128 |
112 |
80 |
48 |
|
ROPs |
32 |
32 |
32 |
32 |
|
Core Clock |
975MHz |
900MHz |
950MHz |
825MHz |
|
Memory Clock |
5,5GHz GDDR5 |
5,5GHz GDDR5 |
4,8GHz GDDR5 |
3,2GHz GDDR5 |
|
Memory Bus Width |
384-bit |
256-bit |
256-bit |
256-bit |
|
VRAM GDDR5 |
6GB |
4GB |
4GB |
2GB |
|
Double Precision |
1/4 |
1/4 |
1/16 |
1/16 |
|
Số lượng transistor |
4,31 tỷ |
4,31 tỷ |
2,8 tỷ |
2,8 tỷ |
|
TDP |
274W |
189W |
<150W |
<75W |
|
Công nghệ sản xuất |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
|
Kiến trúc |
GCN |
GCN |
GCN |
GCN |
|
Bảo hành |
3-Year |
3-Year |
3-Year |
3-Year |
|
Giá lúc phát hành |
3.999 USD |
1.599 USD |
899 USD |
599 USD |
|
TFLOP |
4 TFLOPs single precision 1 TFLOP double precision |
3.23 TFLOPs single precision 806 GFLOPs double precision |
2.4 TFLOPs single precision 152 GFLOPs double precision |
1.27 TFLOPs single precision 80 GFLOPs double precision |
|
Đối tượng |
Kỹ sư thiết kế CAD, thiết kế video, bảng hiệu số |
Kỹ sư thiết kế CAD, thiết kế video, bảng hiệu số |
Giải pháp tầm trung cho CAD, thiết kế video và bảng hiệu số. |
Giải pháp tầm trung cho CAD, thiết kế video và bảng hiệu số. |
STS
(Theo thông tin do AMD cung cấp)









