Tablet P, máy tính bảng “bỏ túi” của Sony
Khác với các tablet khác có dạng bảng, Sony Tablet P lại sử dụng dạng vỏ sò gập gồm 2 màn hình 5,5 inch ultra wide VGA (1024 x 480 pixel) cảm ứng. Đây chính là điểm làm Tablet P trở nên khác biệt nhất. Hai màn hình này có khung 1 inch, trang bị Bravia engine và công nghệ Tru-Black độc quyền trên dòng tivi của Sony. Điều độc đáo là khi cần thì màn hình bên dưới biến thành bàn phím cảm ứng; còn bình thường thì có thể dựng thành một tablet 11 inch. Nó làm người ta liên tưởng tới máy chơi game Nintendo DS màn hình kép.
Sony Tablet P chạy CPU NVIDIA Tegra 2 dual-core 1GHz, bộ nhớ hệ thống 1GB RAM, bộ nhớ lưu trữ 4GB, hỗ trợ thẻ nhớ microSD. Nó có camera 5MP HD (2592 x 1944) phía sau và camera 0.3MP phía trước cho video chat.
Đây là 1 tablet lại có kích thước chỉ lớn hơn 1 smartphone một chút. Khi gập lại, nó có kích thước 180,3 x 83,8 mm. Thiết kế bắt mắt, nhưng vật liệu lại bằng nhựa (dễ tạo cảm giác không sang trọng).
Bộ phận được thiết kế tốt nhất và chắc chắn nhất là cái… bản lề cực cứng cáp nối 2 màn hình. Nó cho phép đặt máy trên bất cứ bề mặt nào và mở màn hình phía trên với bất cứ góc nào tới 90 độ mà vẫn vững vàng.
Trên hông tablet có nút chỉnh âm lượng, cổng micro USB để đồng bộ data, cổng sạc, nút nguồn có đèn LED, jack audio 3,5mm.
Kết nối Wi-Fi 802.11b/g/n; Bluetooth 2.1 + EDR; tùy chọn 3G
Tablet P hiện xuất xưởng với hệ điều hành Android 3.2.1 Honeycomb. Sony cho biết nó sẵn sàng để chạy Android 4.0 Ice Cream Sandwich có nhiều chức năng hơn.
Pin sạc 3.080mAh với thời lượng tới 7 giờ.
Kích thước: W180,3 x H157,5 (gập lại: 83,8) x D19 (gập lại: 22,6) mm; trọng lượng 372g.
Ở Mỹ, Sony Tablet P được nhà mạng AT&T cung cấp với giá 399 USD kèm hợp đồng thuê bao 2 năm hay 549 USD (không hợp đồng).
|
Samsung Galaxy Tab 7.0 Plus |
Toshiba Thrive 7-inch |
Sony Tablet P |
Trọng lượng (pounds) |
0,76 |
0,8 |
0,82 |
Width (inches, landscape) |
7,6 |
7,4 |
7,1 |
Height (inches) |
4,8 |
5,1 |
6,2 (Gập lại: 3,3) |
Depth (inches) |
0,38 |
0,5 |
0,75 (Gập lại: 0,9) |
Khung màn hình (inches) (landscape) |
0,75 |
0,75 |
1,1 |
H.A.