CARD ĐỒ HỌA – GRAPHICS: NVIDIA GeForce GTX 650 Ti
Phiên bản mới nhất của dòng GPU GeForce 600 Series là GTX 650 Ti thuộc phân khúc mid-range đã được NVIDIA chính thức đưa ra hồi thượng tuần tháng 10-2012. Chúng tôi đã nhanh chóng được NVIDIA cung cấp cho card gốc NVIDIA GTX 650 Ti 1GB để thử nghiệm.
Dựa trên kiến trúc đồ họa NVIDIA mới nhất Kepler 28nm, GPU GTX 650 Ti kết hợp sức mạnh đột phá và các tính năng công nghệ game đỉnh cao với thiết kế có hiệu suất điện cao. So với GeForce 9600 GT, GTX 650 Ti cho sức mạnh độ họa hơn gấp 5 lần. Nó hoàn toàn hỗ trợ game DX11 và có độ phân giải Full HD 1080p. Theo nhiều tester, GTX 650 Ti là một giải pháp có hiệu năng cao cả về sức mạnh xử lý video lẫn mức đầu tư khi chơi các tựa game HD 3D 720p và HD 2D 1080p.
GPU GXT 650 Ti hỗ trợ DirectX 11, có các công nghệ NVIDIA 3D Vision, NVIDIA PhysX Technology, CUDA, TXAA, FXAA, Adaptive VSync, NVIDIA Surround hỗ trợ 4 màn hình hiển thị.
GPU GTX 650 Ti được phát triển từ GPU GK106 (GTX 660), nhưng có giảm bớt một số tính năng để có thể giảm mức điện năng TDP và giá thành. GPU GTX 650 Ti (có ký hiệu GK106-220-A1) gồm 2,54 tỷ transistor, 4 SMX bao gồm 768 nhân đồ họa CUDA, 64 bộ xử lý Texture, 16 ROP; xung nhịp nhân 925MHz; bộ nhớ GDDR5 bus 128-bit với tốc độ 2,7GHz (5,4GHz) và băng thông 86,4GB/s, hỗ trợ dung lượng 1GB hay 2GB.
Cho tới nay, dòng GPU GeForce 600 Series đã có đủ bộ các phiên bản, từ 610 tới 690, riêng hai phiên bản GTX 650 và GTX 660 có thêm phiên bản Ti. Hồi tháng 9-2012, NVIDIA đã giới thiệu GPU Kepler thứ 3 có tên mã GK106 (sử dụng cho card GTX 660). Đây là GPU nằm ở giữa GPU hi-end GK104 (card GTX 690, 680, 670, 660 OEM và 660 Ti) và GPU entry GK107 (card GTX 650 trở xuống). NVIDIA trước nay luôn sản xuất nhiều phiên bản card đồ họa dựa trên một phiên bản GPU. Và tới nay, GPU GK106 đã có 2 phiên bản card đồ họa là GTX 660 và GTX 650 Ti.
GK107 |
GK106 |
GK104 |
|
Transistors Count | 1,3 billion | 2,54 billion | 3,54 billion |
Graphics Processing Clusters (GPCs) | 1 | 3 | 4 |
Streaming Multiprocessors (SMXs) | 2 | 5 | 8 |
CUDA Cores | 384 | 960 | 1536 |
Texture Mapping Units (TMUs) | 32 | 80 | 128 |
Raster Operating Units (ROPs) | 16 | 24 | 32 |
Texel Fill-rate | 13 Gigatexels/s | 78 Gigatexels/s | 128 Gigatexels/s |
Memory Bandwidth | 28GB/s (GDDR3) | 144GB/s (GDDR5) | 192GB/s (GDDR5) |
Memory Interface | 128-bit | 192-bit | 256-bit |
Base Clock | 900MHz | 980MHz | 1006MHz |
Boost Clock | – | 1033MHz | 1058MHz |
Effective Memory Clock | 1782MHz | 6008MHz | 6008MHz |
So với GPU GTX 650 (giới thiệu hồi trung tuần tháng 9-2012), GTX 650 Ti có xung nhân đồ họa thấp hơn (925MHz so với 1058MHz), nhưng có số lượng nhân CUDA (768) và bộ xử lý vân (64) nhiều gấp đôi (so với 384 và 32), băng thông bộ nhớ lớn hơn (86,4GB/s so với 80GB/s), số lượng transistor nhiều gấp 2 lần (2,54 tỷ so với 1,3 tỷ); đồng thời TDP cũng tăng gần gấp đôi (110 watt so với 64 watt).
Do nguồn điện tiêu thụ TDP vẫn thuộc loại thấp, 110W (so với TDP 140W của GTX 660), card GXT 650 Ti chỉ cần một đầu cấp điện bổ sung PCI-E 6-pin. Và với TDP thấp, hệ thống tản nhiệt cũng gọn nhẹ hơn. NVIDIA khuyến cáo hệ thống chỉ cần bộ nguồn PSU 400 watt là đủ chạy card này.
Card GTX 650 Ti chuẩn có 2 cổng Dual-link DVI (DVI-D và DVI-I) và 1 cổng mini HDMI 1.4a hỗ trợ xuất đồng thời ra 3 màn hình.
Mặc dù là loại card dual-slot vẫn cần tới 2 không gian slot PCI-E để lắp đặt, nhưng card GTX 650 Ti sử dụng thanh gá (bracket) đơn và có hệ thống tản nhiệt thấp nên ít choáng không gian trong case. Với chiều dài chỉ 144,7mm, đây là một trong các card GTX nhỏ nhất của NVIDIA.
Card GTX 650 Ti có giao diện PCI-Express 3.0, nhưng vẫn tương thích với slot PCI-E 2.0. Theo đặc tả của Intel, các motherboard có slot PCI-E 3.0 chỉ mở giao diện này khi được gắn CPU thế hệ Ivy Bridge.
So sánh về mức giá, card GTX 650 Ti (giá 149 USD) sẽ phải cạnh tranh với card AMD Radeon HD 7770 (giá khoảng 109 USD) và card AMD Radeon HD 7850 1GB (giá 169 USD).
GTX 660 |
GTX 660 Ti |
GTX 650 Ti |
GTX 650 |
GT 550 Ti |
|
Stream Processors |
960 |
1344 |
768 |
384 |
192 |
Texture Units |
80 |
112 |
64 |
32 |
32 |
ROPs |
24 |
24 |
16 |
16 |
16 |
Core Clock |
980MHz |
915MHz |
925MHz |
1058MHz |
900MHz |
Boost Clock |
1033MHz |
980MHz |
N/A |
N/A |
N/A |
Memory Clock |
6,008GHz GDDR5 |
6,008GHz GDDR5 |
5,4GHz GDDR5 |
5GHz GDDR5 |
4,1GHz GDDR5 |
Memory Bus Width |
192-bit |
192-bit |
128-bit |
128-bit |
192-bit |
Memory Bandwidth |
144,2GB/s |
144,2GB/s |
86,4Gb/s |
80GB/s |
98,5GB/s |
VRAM |
2GB |
2GB |
1GB/2GB |
1GB |
1GB |
FP64 |
1/24 FP32 |
1/24 FP32 |
1/24 FP32 |
1/24 FP32 |
1/12 FP32 |
TDP |
140W |
150W |
110W |
64W |
116W |
GPU |
GK106 |
GK104 |
GK106 |
GK107 |
GF116 |
Transistor Count |
2,54B |
3,54B |
2,54B |
1,3B |
1,17B |
Manufacturing Process |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 40nm |
Launch Price |
$229 |
$299 |
$149 |
$109 |
$149 |
TESTER@ PHP
TESTS
+ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM:
– CPU: Intel Core i7-3770K (3,5GHz, Max Turbo 3,9GHz; 4 nhân, 8 luồng; Smart Cache 8MB; 22nm; Socket LGA1155).
– Motherboard: Gigabyte Z77X-UP7 chipset Intel Z77 Express.
– RAM: Bộ nhớ Kingston HyperX Performance DDR3-1866 8GB (4GB x 2), chế độ Dual-Channel.
– HDD: Ổ đĩa cứng Western Digital 500GB SATA 3Gb/s, tốc độ quay 7200RPM, bộ nhớ đệm 32MB.
– PSU: Cooler Master GX 750
– Hệ điều hành: Windows 7 Ultimate SP1 64-bit, DirectX 11.
+ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:
BENCHMARK SỨC MẠNH ĐỒ HỌA
3DMark Vantage Advanced build 1.1.0
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
3DMark Score | P18541 |
GPU Score | 16817 |
CPU Score | 26777 |
3DMark 11 Advanced build 1.0.3
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
Extreme (1920 x 1080) | X1484 |
Performance (1280 x 720) | P4738 |
Entry (1024 x 600) | E7427 |
SiSoftware Sandra Professional Business 2012 SP5c Retail
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
GPU Processing | |
Aggregated Score | 279,57MPix/s |
Speed | 1855MHz |
GPU Benchmark | |
Aggregated Score | 27,913GB/s |
Speed | 5400MHz |
TEST GAME
FurMark 1.10.2
Công cụ test card đồ họa bằng cách dùng các thuật toán render để bắt card phải chạy hết sức, rồi đo khả năng hoạt động của card.
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
1280 x 720 | |
Scores | 1969 |
FPS | 32 |
Time | 6000ms |
Resident Evil 5 PC Benchmark
Thiết đặt: Độ phân giải 1280 x 1024 @ 60Hz, Overal quality: High, Anti-aliasing: Off, Motion Blur: Off. Mode: Variable.
Average (cao tốt) | NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB |
DirectX 9.0c |
190,1fps |
DirectX 10.0 |
190,4fps |
Aliens vs. Predator
Công cụ benchmark DirectX 11 bằng cách đẩy Asura game engine tới khả năng tối đa của nó. Thiết đặt: Default, 1440 x 900, 6923 Frames.
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
Average frame time |
15,1ms |
Average FPS |
66,1fps |
Lost Planet 2
Lost Planet 2 benchmark khả năng DirectX 11 của card đồ họa với 2 dạng test khác nhau cho các mục đích khác nhau. Test B đẩy PC tới sức mạnh tối đa của nó để benchmark bằng cách sử dụng nhiều chức năng của DirectX 11. Thiết đặt: 1280 x 720.
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
Test B |
69,1fps |
Unigine Heaven 3.0
Công cụ benchmark khả năng DirectX 11 trong môi trường Windows 7. Nó test các tính năng engine như DirectX 11, Hardware tessellation, DirectCompute, và Shader Model 5.
1280 x 720
1920 x 1080
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB | |
1280 x 720 | |
FPS |
101,8 |
Scores |
2564 |
1920 x 1080 | |
FPS |
80,2 |
Scores |
2020 |
S.T.A.L.K.E.R: Call of Pripyat
Game này sử dụng XRAY 1.6 Engine cho phép các tính năng đồ họa tiên tiến thông qua DirectX 11 được tích hợp đầy đủ, bao gồm real-time GPU tessellation. Công cụ benchmark của nó test khả năng hỗ trợ DirectX 11 của GPU.
1280 x 1024
1280 x 720
Max | NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB |
High, 1280 x 1024. | |
Day |
179,1fps |
Night |
252,7fps |
Rain |
257fps |
Sun Shafts |
139,8fps |
High, 1280 x 720 | |
Day |
208,8fps |
Night |
312fps |
Rain |
308fps |
Sun Shafts |
173,3fps |
DIGITESTLAB ĐÁNH GIÁ:
NVIDIA GeForce GTX 650 Ti thuộc phân khúc Mid-range là một giải pháp giúp cho các game thủ có khả năng tài chính có hạn có thể thưởng thức được nhiều game PC đỉnh mới nhất thông qua việc tận dụng các thế mạnh và công nghệ của kiến trúc đồ họa NVIDIA Kepler 28nm, kết hợp với bộ nhớ GDDR5 và giao diện PCI Express 3.0.
– Ưu: PCB dày, các linh kiện chất lượng cao. Hỗ trợ giao diện PCI-Express 3.0. Bộ nhớ GDDR5. Êm, tiêu thụ điện ít. Giá tốt.
– Khuyết: Không hỗ trợ SLI, bus bộ nhớ thấp (chỉ 128-bit).
+ Điểm DigiMart: 4,9/5
Điểm về sức mạnh: 5/5; về hình thức 5/5; về các chức năng 5/5; về tính tiện dụng: 4,5/5; về giá trị: 5/5.
– NHÀ SẢN XUẤT: NVIDIA, www.nvidia.com
– MUA Ở ĐÂU? Các siêu thị, cửa hàng máy tính.
– GIÁ THAM KHẢO Ở NƯỚC NGOÀI: Từ 149 USD
NVIDIA GF GTX 650 Ti Launching.