OPPO ra mắt smartphone R7 và R7 Plus màn hình cong 2.5D
(STS:22.05.2015) Bộ đôi smartphone mới OPPO R7/R7 Plus đã được ra mắt hôm 20-5-2015 nhân dịp kỷ niệm 10 năm ra đời thương hiệu sản phẩm kỹ thuật và điện tử OPPO. Hai mẫu smartphone mới này vẫn trung thành với phong cách OPPO là thiết kế tinh tế, chế tác tinh xảo và hiệu năng mạnh mẽ. Chúng có thiết kế nguyên khối hoàn toàn bằng kim loại, màn hình 2.5D và trang bị công nghệ chụp ảnh Flash shoot.
Thiết kế kim loại nguyên khối
Với kết cấu kim loại nguyên khối, kích thước nhỏ gọn 143 x 71 x 6,3 mm, OPPO R7 được thiết kế vừa vặn để thao tác bằng một tay. Nhà sản xuất cho biết, thông qua 48 công đoạn đánh bóng kỹ lưỡng bằng công nghệ anodized mới, thân máy nguyên khối chất liệu nhôm-magie của OPPO R7 được chế tác thật tinh xảo. Lớp phân tử zircon cát mịn được phủ bên ngoài cũng góp phần tạo nên một bề mặt trơn tru, tạo cảm giác sang trọng cho R7. Tận dụng đặc điểm 92,3% kim loại trên toàn bộ thân máy, OPPO R7 có thiết kế anten ngoài, cho phép cả chiếc smartphone hoạt động như một anten thu sóng.
Màn hình 2.5D
Với R7, lần đầu tiên OPPO quyết định sử dụng màn hình cong 2.5D, giúp các ngón tay lướt linh hoạt và thoải mái hơn so với khi thao tác trên mặt phẳng. Mặt lưng của R7 là thiết kế “vòng cung violin” (violin arc), vừa bảo đảm sự tối giản, thanh lịch khi nhìn, vừa thoải mái tự nhiên khi cầm trên tay.
OPPO R7 sử dụng màn hình AMOLED có kích thước 5 inch, độ phân giải 1080p, mật độ điểm ảnh 445ppi.
CPU 8 nhân 64-bit và RAM 3GB
Sử dụng vi xử lý 8 nhân Qualcomm MSM8939 1,5GHz 64-bit, OPPO R7 cho hiệu suất mạnh mẽ trong một mức năng lượng tối thiểu. Đây cũng là chiếc điện thoại đầu tiên của dòng R được nâng cấp RAM lên đến 3GB, vận hành đa nhiệm và tăng tốc độ chạy ứng dụng lên đến 100%. Bộ nhớ trong 16GB với 10GB dành người dùng sử dụng. Thiết kế thông minh của khe SIM2 có khả năng chứa 1 Nano-SIM hoặc thẻ nhớ MicroSD với dung lượng hỗ trợ lên đến 128GB.
OPPO R7 trang bị pin dung lượng 2.320mAh và công nghệ sạc nhanh VOOC. Công nghệ này cho phép sạc 5 phút là có thể gọi điện tới 2 giờ, và sạc đầy 75% pin chỉ trong 30 phút.
Công nghệ chụp ảnh Flash Shoot, bắt nhanh mọi khoảnh khắc
OPPO R7 được trang bị camera sau 13MP sử dụng công nghệ cảm biến ảnh ISOCELL và camera trước Golden Angle 8MP. Được chứng nhận chất lượng bởi Schneider-Kreuznach, thấu kính (lens) trên OPPO R7 đạt tiêu chuẩn cao nhất trong những thấu kính hiện đang sử dụng cho camera của smartphone.
Công nghệ Flash Shoot chuyên dùng cho hệ thống lấy nét kép mới trên OPPO R7, bao gồm lấy nét tương phản AF và lấy nét theo pha PDAF. Điều này giúp camera khởi động nhanh, lấy nét nhanh và hình ảnh ổn định.
Theo OPPO, tốc độ chụp của R7 nhanh gấp 30% so với các smartphone cùng phân khúc. Tốc độ khởi động camera đạt 0,7 giây. Chức năng PDAF giúp tăng nhanh tốc độ lấy nét chỉ 0,1 giây. Thuật toán chống rung cũng góp phần giúp hình ảnh trên R7 rõ nét hơn.
Kết hợp với công nghệ Pure Image 2.0+, ảnh chụp Ultra-HD của OPPO R7 có thể được nâng cấp lên tới độ phân giải 50MP. Còn có những tính năng hỗ trợ chụp ảnh khác như Beautify 3.0, Super GIF, Fast Lens, …
Trải nghiệm ColorOS 2.1 mới
OPPO R7 chạy hệ điều hành ColorOS 2.1 mới nhất với những cải tiến cả về tính tương tác thực tế và giá trị thẩm mỹ. Phiên bản này mang lại trải nghiệm trực quan hơn với nhiều tiện ích phù hợp cho cuộc sống.
Ví dụ, hệ thống trên điện thoại có thể tự động đóng tất cả ứng dụng chạy ngầm khi đang ở chế độ sleep, trong khi các tính năng cử chỉ được mở rộng giúp việc sử dụng điện thoại nhanh hơn, thuận tiện hơn.
OPPO R7 Plus sắp có mặt trên thị trường
OPPO cũng giới thiệu R7 Plus. Ngoài thiết kế kim loại nguyên khối, màn hình 2.5D, sạc nhanh VOOC và phần cứng mạnh mẽ, smartphone OPPO R7 Plus còn trang bị màn hình 6 inch, tính năng lấy nét laser, pin dung lượng lớn hơn.
Xin mời xem video:
ANH PHÚC
(Theo thông tin do OPPO Việt Nam cung cấp)
Thông tin sản phẩm
OPPO R7 | |||||
Thông số cơ bản | |||||
Màu sắc | Silver , Golden | ||||
Kích thước | 143mm x 71mm x 6.3mm | ||||
Trọng lượng | 147g (With battery) | ||||
Hệ điều hành | Color OS 2.1, based on Android 4.4 | ||||
CPU | Qualcomm MSM8939 Octa-core 1.5GHz | ||||
GPU | Adreno 305 | ||||
RAM | 3GB | ||||
Bộ nhớ trong | 16GB | ||||
Thẻ nhớ | Hỗ trợ tới 128GB | ||||
Cảm biến | Cảm biến tiệm cận | ||||
Cảm biến ánh sáng | |||||
Cảm biến gia tốc | |||||
SIM | Dual SIM (1 Nano SIM + 1 Micro SIM) | ||||
Dung lượng pin | 2.320mAh (non-removable) | ||||
Màn hình hiển thị | |||||
Kích thước | 5.0 inch | ||||
Độ phân giải | 1920 x 1080 FHD, 445ppi | ||||
Công nghệ | AMOLED | ||||
Màu sắc | 16 triệu màu | ||||
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm, Cảm ứng điện dung | ||||
Camera | |||||
Camera sau | 13.0MP | ||||
Camera trước | 8.0MP | ||||
Flash | Có (Auto) | ||||
Scene modes | Fast Lens, Ultra-HD, Beautify, Double exposure, Super GIF… | ||||
Kết nối | |||||
Băng tần | GSM 850/900/1800/1900MHz | ||||
WCDMA 850/900/1900/2100MHz | |||||
LTE Bands 1/3/7/8/TD-40 | |||||
Khác | BT4.0 | ||||
Wi-Fi Direct | |||||
Wi-Fi Hotspot , Micro USB |
OPPO R7 Plus | |||||
Thông số cơ bản | |||||
Màu sắc | Silver, Golden | ||||
Kích thước | 158.18mm x 82.3mm x 7.75mm | ||||
Trọng lượng | 203g (With battery) | ||||
Hệ điều hành | Color OS 2.1, based on Android 5.1 | ||||
CPU | Qualcomm MSM8939 Octa-core 1.5GHz | ||||
GPU | Adreno 305 | ||||
RAM | 3GB | ||||
Bộ nhớ trong | 32GB | ||||
Thẻ nhớ | Hỗ trợ tới 128GB | ||||
Cảm biến | Cảm biến tiệm cận | ||||
Cảm biến ánh sáng | |||||
Cảm biến gia tốc | |||||
Sim | Dual SIM (2 Nano SIM) | ||||
Dung lượng pin | 4.100mAh (non-removable) | ||||
Màn hình hiển thị | |||||
Kích thước | 6.0 inch | ||||
Độ phân giải | 1920 x 1080 FHD, 367ppi | ||||
Công nghệ | AMOLED | ||||
Màu sắc | 16 triệu màu | ||||
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm, Cảm ứng điện dung | ||||
Camera | |||||
Camera sau | 13.0MP | ||||
Camera trước | 8.0MP | ||||
Flash | Có (Dual Flash) | ||||
Scene modes | Laser Focus, Fast Lens, Ultra-HD, Beautify, Double exposure, Super GIF… | ||||
Kết nối | |||||
Băng tần | GSM 850/900/1800/1900MHz | ||||
WCDMA 850/900/1900/2100MHz | |||||
LTE Bands 1/3/7/8/TD-40 | |||||
Khác | BT4.0 | ||||
802.11 a/b/g/n/ac | |||||
Wi-Fi Direct | |||||
Wi-Fi Hotspot, Micro USB |