Phiên bản mới nhất của dòng GPU GeForce 600 Series là GTX 650 Ti thuộc phân khúc mid-range đã được NVIDIA chính thức đưa ra hồi thượng tuần tháng 10-2012. Chúng tôi đã nhanh chóng được NVIDIA cung cấp cho card gốc NVIDIA GTX 650 Ti 1GB để thử nghiệm.

" />
Thứ Sáu ngày 05 tháng 12 năm 2025
Thứ Sáu ngày 05 tháng 12 năm 2025

Tech MediaOnline

CARD ĐỒ HỌA – GRAPHICS: NVIDIA GeForce GTX 650 Ti

October 22
12:51 2012

Dựa trên kiến trúc đồ họa NVIDIA mới nhất Kepler 28nm, GPU GTX 650 Ti kết hợp sức mạnh đột phá và các tính năng công nghệ game đỉnh cao với thiết kế có hiệu suất điện cao. So với GeForce 9600 GT, GTX 650 Ti cho sức mạnh độ họa hơn gấp 5 lần. Nó hoàn toàn hỗ trợ game DX11 và có độ phân giải Full HD 1080p. Theo nhiều tester, GTX 650 Ti là một giải pháp có hiệu năng cao cả về sức mạnh xử lý video lẫn mức đầu tư khi chơi các tựa game HD 3D 720p và HD 2D 1080p.


GPU GXT 650 Ti hỗ trợ DirectX 11, có các công nghệ NVIDIA 3D Vision, NVIDIA PhysX Technology, CUDA, TXAA, FXAA, Adaptive VSync, NVIDIA Surround hỗ trợ 4 màn hình hiển thị.

GPU GTX 650 Ti được phát triển từ GPU GK106 (GTX 660), nhưng có giảm bớt một số tính năng để có thể giảm mức điện năng TDP và giá thành. GPU GTX 650 Ti (có ký hiệu GK106-220-A1) gồm 2,54 tỷ transistor, 4 SMX bao gồm 768 nhân đồ họa CUDA, 64 bộ xử lý Texture, 16 ROP; xung nhịp nhân 925MHz; bộ nhớ GDDR5 bus 128-bit với tốc độ 2,7GHz (5,4GHz) và băng thông 86,4GB/s, hỗ trợ dung lượng 1GB hay 2GB.

Cho tới nay, dòng GPU GeForce 600 Series đã có đủ bộ các phiên bản, từ 610 tới 690, riêng hai phiên bản GTX 650 và GTX 660 có thêm phiên bản Ti. Hồi tháng 9-2012, NVIDIA đã giới thiệu GPU Kepler thứ 3 có tên mã GK106 (sử dụng cho card GTX 660). Đây là GPU nằm ở giữa GPU hi-end GK104 (card GTX 690, 680, 670, 660 OEM và 660 Ti) và GPU entry GK107 (card GTX 650 trở xuống). NVIDIA trước nay luôn sản xuất nhiều phiên bản card đồ họa dựa trên một phiên bản GPU. Và tới nay, GPU GK106 đã có 2 phiên bản card đồ họa là GTX 660 và GTX 650 Ti.


GK107

GK106

GK104

Transistors Count

1,3 billion

2,54 billion

3,54 billion

Graphics Processing Clusters (GPCs)

1

3

4

Streaming Multiprocessors (SMXs)

2

5

8

CUDA Cores

384

960

1536

Texture Mapping Units (TMUs)

32

80

128

Raster Operating Units (ROPs)

16

24

32

Texel Fill-rate

13 Gigatexels/s

78 Gigatexels/s

128 Gigatexels/s

Memory Bandwidth

28GB/s (GDDR3)

144GB/s (GDDR5)

192GB/s (GDDR5)

Memory Interface

128-bit

192-bit

256-bit

Base Clock

900MHz

980MHz

1006MHz

Boost Clock

1033MHz

1058MHz

Effective Memory Clock

1782MHz

6008MHz

6008MHz

So với GPU GTX 650 (giới thiệu hồi trung tuần tháng 9-2012), GTX 650 Ti có xung nhân đồ họa thấp hơn (925MHz so với 1058MHz), nhưng có số lượng nhân CUDA (768) và bộ xử lý vân (64) nhiều gấp đôi (so với 384 và 32), băng thông bộ nhớ lớn hơn (86,4GB/s so với 80GB/s), số lượng transistor nhiều gấp 2 lần (2,54 tỷ so với 1,3 tỷ); đồng thời TDP cũng tăng gần gấp đôi (110 watt so với 64 watt).


Do nguồn điện tiêu thụ TDP vẫn thuộc loại thấp, 110W (so với TDP 140W của GTX 660), card GXT 650 Ti chỉ cần một đầu cấp điện bổ sung PCI-E 6-pin. Và với TDP thấp, hệ thống tản nhiệt cũng gọn nhẹ hơn. NVIDIA khuyến cáo hệ thống chỉ cần bộ nguồn PSU 400 watt là đủ chạy card này.


Card GTX 650 Ti chuẩn có 2 cổng Dual-link DVI (DVI-D và DVI-I) và 1 cổng mini HDMI 1.4a hỗ trợ xuất đồng thời ra 3 màn hình.


Mặc dù là loại card dual-slot vẫn cần tới 2 không gian slot PCI-E để lắp đặt, nhưng card GTX 650 Ti sử dụng thanh gá (bracket) đơn và có hệ thống tản nhiệt thấp nên ít choáng không gian trong case. Với chiều dài chỉ 144,7mm, đây là một trong các card GTX nhỏ nhất của NVIDIA.

Card GTX 650 Ti có giao diện PCI-Express 3.0, nhưng vẫn tương thích với slot PCI-E 2.0. Theo đặc tả của Intel, các motherboard có slot PCI-E 3.0 chỉ mở giao diện này khi được gắn CPU thế hệ Ivy Bridge.

So sánh về mức giá, card GTX 650 Ti (giá 149 USD) sẽ phải cạnh tranh với card AMD Radeon HD 7770 (giá khoảng 109 USD) và card AMD Radeon HD 7850 1GB (giá 169 USD).

GTX 660

GTX 660 Ti

GTX 650 Ti

GTX 650

GT 550 Ti

Stream Processors

960

1344

768

384

192

Texture Units

80

112

64

32

32

ROPs

24

24

16

16

16

Core Clock

980MHz

915MHz

925MHz

1058MHz

900MHz

Boost Clock

1033MHz

980MHz

N/A

N/A

N/A

Memory Clock

6,008GHz GDDR5

6,008GHz GDDR5

5,4GHz GDDR5

5GHz GDDR5

4,1GHz GDDR5

Memory Bus Width

192-bit

192-bit

128-bit

128-bit

192-bit

Memory Bandwidth

144,2GB/s

144,2GB/s

86,4Gb/s

80GB/s

98,5GB/s

VRAM

2GB

2GB

1GB/2GB

1GB

1GB

FP64

1/24 FP32

1/24 FP32

1/24 FP32

1/24 FP32

1/12 FP32

TDP

140W

150W

110W

64W

116W

GPU

GK106

GK104

GK106

GK107

GF116

Transistor Count

2,54B

3,54B

2,54B

1,3B

1,17B

Manufacturing Process

TSMC 28nm

TSMC 28nm

TSMC 28nm

TSMC 28nm

TSMC 40nm

Launch Price

$229

$299

$149

$109

$149

TESTER@ P.H.P.

TESTS

+ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM:

CPU: Intel Core i7-3770K (3,5GHz, Max Turbo 3,9GHz; 4 nhân, 8 luồng; Smart Cache 8MB; 22nm; Socket LGA1155).

Motherboard: Gigabyte Z77X-UP7 chipset Intel Z77 Express.

RAM: Bộ nhớ Kingston HyperX Performance DDR3-1866 8GB (4GB x 2), chế độ Dual-Channel.

HDD: Ổ đĩa cứng Western Digital 500GB SATA 3Gb/s, tốc độ quay 7200RPM, bộ nhớ đệm 32MB.

PSU: Cooler Master GX 750

Hệ điều hành: Windows 7 Ultimate SP1 64-bit, DirectX 11.

+ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:

BENCHMARK SỨC MẠNH ĐỒ HỌA

3DMark Vantage Advanced build 1.1.0

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

3DMark Score

P18541

GPU Score

16817

CPU Score

26777

3DMark 11 Advanced build 1.0.3

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

Extreme (1920 x 1080)

X1484

Performance (1280 x 720)

P4738

Entry (1024 x 600)

E7427

SiSoftware Sandra Professional Business 2012 SP5c Retail

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

GPU Processing

Aggregated Score

279,57MPix/s

Speed

1855MHz

GPU Benchmark

Aggregated Score

27,913GB/s

Speed

5400MHz

TEST GAME

FurMark 1.10.2

Công cụ test card đồ họa bằng cách dùng các thuật toán render để bắt card phải chạy hết sức, rồi đo khả năng hoạt động của card.

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

1280 x 720

Scores

1969

FPS

32

Time

6000ms

Resident Evil 5 PC Benchmark

Thiết đặt: Độ phân giải 1280 x 1024 @ 60Hz, Overal quality: High, Anti-aliasing: Off, Motion Blur: Off. Mode: Variable.

Average (cao tốt)

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

DirectX 9.0c

190,1fps

DirectX 10.0

190,4fps

Aliens vs. Predator

Công cụ benchmark DirectX 11 bằng cách đẩy Asura game engine tới khả năng tối đa của nó. Thiết đặt: Default, 1440 x 900, 6923 Frames.

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

Average frame time

15,1ms

Average FPS

66,1fps

Lost Planet 2

Lost Planet 2 benchmark khả năng DirectX 11 của card đồ họa với 2 dạng test khác nhau cho các mục đích khác nhau. Test B đẩy PC tới sức mạnh tối đa của nó để benchmark bằng cách sử dụng nhiều chức năng của DirectX 11. Thiết đặt: 1280 x 720.

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

Test B

69,1fps

 

Unigine Heaven 3.0

Công cụ benchmark khả năng DirectX 11 trong môi trường Windows 7. Nó test các tính năng engine như DirectX 11, Hardware tessellation, DirectCompute, và Shader Model 5.

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

1280 x 720

FPS

101,8

Scores

2564

1920 x 1080

FPS

80,2

Scores

2020

S.T.A.L.K.E.R: Call of Pripyat

Game này sử dụng XRAY 1.6 Engine cho phép các tính năng đồ họa tiên tiến thông qua DirectX 11 được tích hợp đầy đủ, bao gồm real-time GPU tessellation. Công cụ benchmark của nó test khả năng hỗ trợ DirectX 11 của GPU.

Max

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti 1GB

High, 1280 x 1024.

Day

179,1fps

Night

252,7fps

Rain

257fps

Sun Shafts

139,8fps

High, 1280 x 720

Day

208,8fps

Night

312fps

Rain

308fps

Sun Shafts

173,3fps

DIGITESTLAB ĐÁNH GIÁ:

 

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti thuộc phân khúc Mid-range là một giải pháp giúp cho các game thủ có khả năng tài chính có hạn có thể thưởng thức được nhiều game PC đỉnh mới nhất thông qua việc tận dụng các thế mạnh và công nghệ của kiến trúc đồ họa NVIDIA Kepler 28nm, kết hợp với bộ nhớ GDDR5 và giao diện PCI Express 3.0.

– Ưu: PCB dày, các linh kiện chất lượng cao. Hỗ trợ giao diện PCI-Express 3.0. Bộ nhớ GDDR5. Êm, tiêu thụ điện ít. Giá tốt.

– Khuyết: Không hỗ trợ SLI, bus bộ nhớ thấp (chỉ 128-bit).

+ Điểm DigiMart: 4,9/5

Điểm về sức mạnh: 5/5; về hình thức 5/5; về các chức năng 5/5; về tính tiện dụng: 4,5/5; về giá trị: 5/5.

– NHÀ SẢN XUẤT: NVIDIA, www.nvidia.com

– MUA Ở ĐÂU? Các siêu thị, cửa hàng máy tính.

– GIÁ THAM KHẢO Ở NƯỚC NGOÀI: Từ 149 USD